Chromi(III) fluoride
Chromi(III) fluoride

Chromi(III) fluoride

[Cr+3].[F-].[F-].[F-]Crom(III) fluoride là tên của các hợp chất vô cơcông thức hóa học CrF3 cũng như một số hydrat liên quan. Hợp chất CrF3 là chất rắn tinh thể màu lục không tan trong dung môi thông thường, nhưng Cr(H2O)6F3 và Cr(H2O)9F3 (đều có màu tím) hòa tan được trong nước. Trihydrat có màu xanh lục và hexahydrat có màu tím. Dạng khan thăng hoa ở 1100–1200 ℃.[5]

Chromi(III) fluoride

Số CAS 7788-97-8
InChI
đầy đủ
  • 1/Cr.3FH/h;3*1H/q+3;;;/p-3
Điểm sôi
Công thức phân tử CrF3
Danh pháp IUPAC Chromium(III) fluoride
Khối lượng riêng 3,8 g/cm³ (khan)
2,2 g/cm³ (3 nước)
Ảnh Jmol-3D ảnh
ChemSpider 8329529
PubChem 10154021
Độ hòa tan trong nước khan:
4 g/100mL (20 ℃)
6 g/100mL (60 ℃)[2]
3 nước:
tan rất ít
Bề ngoài tinh thể lục (khan, 3, 3,5 và 5 nước)
tinh thể tím (6 và 9 nước)[1]
Độ hòa tan không tan trong ethanol
tan trong HF, HCl
Số RTECS GB6125000
Nhóm không gian R-3c, No. 167
SMILES
đầy đủ
  • [Cr+3].[F-].[F-].[F-]

Khối lượng mol 108,9932 g/mol (khan)
163,03904 g/mol (3 nước)
172,04668 g/mol (3,5 nước)
181,05432 g/mol (4 nước)
199,0696 g/mol (5 nước)
217,08488 g/mol (6 nước)
271,13072 g/mol (9 nước)
Điểm nóng chảy 1.100 °C (1.370 K; 2.010 °F) (thăng hoa)
LD50 150 mg/kg (chuột lang, miệng)[4]
MagSus +4370,0·10-6 cm³/mol
NFPA 704

0
3
0
 
IDLH 250 mg/m³[3]
PEL TWA 1 mg/m³[3]
Tên khác Crom trifluoride
Cromic fluoride
REL TWA 0,5 mg/m³[3]
Cấu trúc tinh thể AlI3
FeF3

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Chromi(III) fluoride http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.83295... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://www.cdc.gov/niosh/idlh/cr3m3.html http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //dx.doi.org/10.1002%2F14356007.a07_067 https://www.cdc.gov/niosh/npg/npgd0141.html https://periodic-table-of-elements.org/SOLUBILITY/... https://books.google.com.vn/books?id=6FtHAQAAIAAJ https://books.google.com.vn/books?id=9eJvoNCSCRMC&...